30 trường hợp được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu mới nhất
21/06/2021
Để thuận tiện cho quá trình tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu hay không? Nếu có thì điều kiện để được miễn thuế là gì và thủ tục hải quan như thế nào?
Trường hợp miễn thuế |
Tên hàng hóa |
Đối với hàng hoá xuất khẩu; nhập khẩu; tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập |
1. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm, sản phẩm hoàn chỉnh nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
2. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập trong thời hạn nhất định |
|
3. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư |
|
4. Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí |
|
5. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động đóng tàu, tàu biển xuất khẩu |
|
6. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ |
|
7. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng |
|
8. Hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục |
|
9. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để bảo vệ môi trường |
|
10. Hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại |
|
11. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác |
|
12. Giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật |
|
13. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền |
|
Đối với hàng hoá gia công, tái chế, lắp ráp |
14. Hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu theo hợp đồng gia công |
15. Hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia công nhập khẩu theo hợp đồng gia công |
|
16. Hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan |
|
Đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được |
17. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 năm |
18. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế |
|
19. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm |
|
20. Phụ tùng, linh kiện nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được phục vụ các dự án sản xuất, lắp ráp phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
|
Đối với các trường hợp khác |
21. Hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ |
22. Hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh |
|
23. Tài sản di chuyển |
|
24. Quà biếu, quà tặng |
|
25. Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới |
|
26. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế, hàng hóa có trị giá tối thiểu, hàng hóa gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh |
|
27. Hàng hoá xuất khẩu là sản phẩm thân thiện với môi trường |
|
28. Hàng hoá xuất khẩu là mặt hàng da trăn có nguồn gốc từ gây nuôi sinh sản |
|
29. Hàng hoá xuất khẩu là mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng |
|
30. Vàng nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |